| 
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary) 
	
		  ca cao   
 
    ca-cao (F. cacao) dt. 1. Loại cây cao to, quả có nhiều khía như quả khế, chứa nhiều dầu và đạm: trồng . 2. Tinh bột được tán từ quả ca cao để làm sô-cô-la hoặc để pha nước uống: mua mấy lạng ca cao  uống ca cao với sữa.
 
    | 
		 | 
	 
	
		 | 
	 
 
 |